🔍
Search:
TĂM TỐI
🌟
TĂM TỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
날씨가 흐리고 으스스하다.
1
ÂM U:
Thời tiết u ám và lành lạnh.
-
2
분위기 등이 을씨년스럽고 썰렁하다.
2
ẢM ĐẠM, TĂM TỐI VÀ VẮNG VẺ:
Bầu không khí lạnh lẽo và trống trải.
-
Danh từ
-
1
세상 물정도 잘 모르고 세상 이치에도 어두움.
1
SỰ U MÊ, SỰ TĂM TỐI, SỰ DỐT NÁT:
Việc u tối với lẽ phải cuộc đời và không biết rõ về sự tình thế thái.
-
☆☆
Tính từ
-
1
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
1
TỐI ĐEN:
Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
-
2
앞으로 어떻게 해야 할 지 아무 것도 생각나지 않다.
2
MỊT MÙ, TĂM TỐI:
Không nghĩ ra được sẽ phải làm thế nào tiếp theo.
-
3
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없다.
3
MÙ MỜ, U TỐI, NGU DỐT:
Hoàn toàn quên lãng hoặc không biết gì về việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
산뜻하지 못하고 조금 천박하게 검은 빛이 나다.
1
HƠI TỐI, MỜ MỜ, MỜ TỐI, U ÁM, ÂM U, TĂM TỐI, ĐEN ĐỦI:
Không được tươi sáng và có ánh sáng màu đen hơi thô.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
빛이 없거나 약해서 밝지 않다.
1
TỐI:
Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.
-
2
빛깔이 짙고 무거운 느낌이 있다.
2
SẪM, SẬM:
Màu sắc đậm và có cảm giác nặng nề.
-
3
분위기나 표정, 성격 등이 우울하고 무겁다.
3
U TỐI, U ÁM:
Không khí, vẻ mặt hay tính cách u sầu và nặng nề.
-
4
희망이 없이 절망적이고 막막하다.
4
TỐI TĂM, TĂM TỐI, MÙ MỊT:
Không có hy vọng, tuyệt vọng và mờ mịt.
-
5
사람이나 사회가 지혜가 없고 생각이 부족하다.
5
U TỐI, TĂM TỐI:
Con người hay xã hội không có trí tuệ và thiếu suy nghĩ.
-
6
눈이 잘 보이지 않거나 귀가 잘 들리지 않는 상태이다.
6
(MẮT) MÙ, MỜ, (TAI) ĐIẾC:
Trong trạng thái mắt không nhìn rõ hoặc tai không nghe rõ.
-
7
이상하고 의심스럽거나 좋지 않은 느낌이 있다.
7
U TỐI:
Có cảm giác kì lạ, đáng ngờ hoặc không tốt.
-
8
어떤 사물이나 분야에 대하여 잘 알지 못하는 상태이다.
8
MÙ MỜ, MÙ TỊT:
Trong trạng thái không được biết rõ về sự vật hay lĩnh vực nào đó.
-
9
어떤 것에 욕심을 내다.
9
TỐI MẮT:
Sinh lòng tham về cái nào đó.
🌟
TĂM TỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
분위기, 행동, 마음이 잘못되거나 어둡고 올바르지 않다.
1.
THIẾU LÀNH MẠNH, KHÔNG LÀNH MẠNH:
Bầu không khí, hành động, suy nghĩ sai trái hoặc tăm tối và không đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
구겨져서 생긴 주름.
1.
SỰ NHĂN, NẾP NHĂN, NẾP GẤP:
Việc bị nhăn hay bị gấp. Hay là nếp gấp sinh ra do bị gấp.
-
2.
표정이나 성격에서 나타나는 어두운 모습.
2.
Dáng vẻ tăm tối sinh ra từ tính cách hay biểu hiện của gương mặt.
-
Phó từ
-
1.
몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.
1.
NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN:
Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.
-
2.
조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.
2.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.
-
3.
몸에 힘이 없어 늘어진 모양.
3.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.
-
4.
분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.
4.
CHÙNG XUỐNG, ỈU XÌU:
Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.
-
5.
눈을 내리깔거나 목소리를 낮게 내는 모양.
5.
(GIỌNG) TRẦM KHÀN, (MẮT) NHẮM:
Hình ảnh nhắm mắt hoặc hạ thấp giọng.
-
Tính từ
-
1.
분위기, 행동, 마음이 잘못되거나 어둡지 않고 올바르다.
1.
TÍCH CỰC, LÀNH MẠNH:
Bầu không khí, hành động, tâm hồn đúng đắn, không tăm tối hay sai trái.